Giacomo Puccini
Giacomo Antonio Domenico Michele Secondo Maria Puccini (22 tháng 12 năm 1858 - 29 tháng 11 năm 1924) là một nhà soạn nhạc vĩ đại người Ý. Ông là nhà soạn nhạc chuyên soạn opera.Các tác phẩm opera của ông như ''La Bohème'', ''Tosca'' hay ''Madama Butterfly'' và đặc biệt là ''Turandot'' là trong những nhạc phẩm âm nhạc cổ điển được biểu diễn thường xuyên nhất trong danh mục thể loại opera tiêu chuẩn. Một vài tác phẩm aria của ông như "O Mio Babbino Caro" trong ''Gianni Schicchi'', "Che gelida manina" trong ''La Bohème'' và "Nessun Dorma" trong ''Turandot'' đã trở thành một phần của văn hóa hiện đại. Ông có tổng cộng 12 vở opera và điều đặc biệt là tên 7 trong số 12 vở opera của ông được đặt theo tên các nhân vật nữ. Được cung cấp bởi Wikipedia-
1
-
2
-
3
-
4
-
5
-
6Bằng Puccini, Giacomo (1858-1924)
Xuất bản năm Anny Schlemm - Oper und Operette. - [Berlin] : Opernwelt, 2005. - Compact Disc, Nr. 4Số hiệu: TC 31 SchlemChương của sách -
7
-
8Bằng Puccini, Giacomo (1858-1924)
Xuất bản năm José Carreras singt Donizetti, Bellini, Verdi, Rossini, Ponchielli, Puccini. - [S.l.] : Philips, [o.J.]. - Best.-Nr. 66 782 4. - Schallpl., S. 2, Nr. 1☼: 33 UpM, stereo☼; 30 cmSố hiệu: TC 31 CarrChương của sách -
9Bằng Puccini, Giacomo (1858-1924)
Xuất bản năm Helge Rosvaenge. - [S.l.] : BASF, [o.J.]. - Best.-Nr. 22 21485-0. - Schallpl. 1, S. 2, Nr. 2☼: 33 UpM, mono☼; 30 cmSố hiệu: TC 31 RosvChương của sách -
10Bằng Puccini, Giacomo (1858-1924)
Xuất bản năm Helge Rosvaenge. - [S.l.] : BASF, [o.J.]. - Best.-Nr. 22 21485-0. - Schallpl. 1, S. 2, Nr. 1☼: 33 UpM, mono☼; 30 cmSố hiệu: TC 31 RosvChương của sách -
11Bằng Puccini, Giacomo (1858-1924)
Xuất bản năm Helge Rosvaenge. - [S.l.] : BASF, [o.J.]. - Best.-Nr. 22 21485-0. - Schallpl. 1, S. 1, Nr. 5☼: 33 UpM, mono☼; 30 cmSố hiệu: TC 31 RosvChương của sách -
12Bằng Puccini, Giacomo (1858-1924)
Xuất bản năm Helge Rosvaenge. - [S.l.] : BASF, [o.J.]. - Best.-Nr. 22 21485-0. - Schallpl. 1, S. 1, Nr. 4☼: 33 UpM, mono☼; 30 cmSố hiệu: TC 31 RosvChương của sách -
13Bằng Puccini, Giacomo (1858-1924)
Xuất bản năm Weltstars singen Puccini. - Köln : Electrola, [ca. 1963]. - Best.-Nr. HZE 110. - Schallpl., S. 2, Nr. 5☼: 33 UpM☼; 30 cmSố hiệu: TD 13 PuccChương của sách -
14Bằng Puccini, Giacomo (1858-1924)
Xuất bản năm Weltstars singen Puccini. - Köln : Electrola, [ca. 1963]. - Best.-Nr. HZE 110. - Schallpl., S. 2, Nr. 4☼: 33 UpM☼; 30 cmSố hiệu: TD 13 PuccChương của sách -
15
-
16Bằng Puccini, Giacomo (1858-1924)
Xuất bản năm Weltstars singen Puccini. - Köln : Electrola, [ca. 1963]. - Best.-Nr. HZE 110. - Schallpl., S. 2, Nr. 2☼: 33 UpM☼; 30 cmSố hiệu: TD 13 PuccChương của sách -
17Bằng Puccini, Giacomo (1858-1924)
Xuất bản năm Weltstars singen Puccini. - Köln : Electrola, [ca. 1963]. - Best.-Nr. HZE 110. - Schallpl., S. 2, Nr. 1☼: 33 UpM☼; 30 cmSố hiệu: TD 13 PuccChương của sách -
18Bằng Puccini, Giacomo (1858-1924)
Xuất bản năm Weltstars singen Puccini. - Köln : Electrola, [ca. 1963]. - Best.-Nr. HZE 110. - Schallpl., S. 1, Nr. 7☼: 33 UpM☼; 30 cmSố hiệu: TD 13 PuccChương của sách -
19Bằng Puccini, Giacomo (1858-1924)
Xuất bản năm Weltstars singen Puccini. - Köln : Electrola, [ca. 1963]. - Best.-Nr. HZE 110. - Schallpl., S. 1, Nr. 6☼: 33 UpM☼; 30 cmSố hiệu: TD 13 PuccChương của sách -
20Bằng Puccini, Giacomo (1858-1924)
Xuất bản năm Weltstars singen Puccini. - Köln : Electrola, [ca. 1963]. - Best.-Nr. HZE 110. - Schallpl., S. 1, Nr. 5☼: 33 UpM☼; 30 cmSố hiệu: TD 13 PuccChương của sách